Chính sách bảo mật
1. Mục đích thu thập thông tin cá nhân
Mục đích của việc thu thập thông tin khách hàng nhằm liên quan đến các vấn đề như:
Chúng tôi cũng thu thập các thông tin khi bạn truy cập vào https://www.vnbuyerguide.com/ , để lại thông tin bao gồm như: họ tên, số điện thoại, email,..
-Không sử dụng, không chuyển giao, cung cấp hay tiết lộ cho bên thứ 3 nào về thông tin cá nhân của khách hàng khi không có sự cho phép đồng ý từ khách hàng.
- Có trách nhiệm hợp tác cung cấp thông tin cá nhân khách hàng khi có yêu cầu từ cơ quan tư pháp bao gồm: Viện kiểm sát, tòa án, cơ quan công an điều tra liên quan đến hành vi vi phạm pháp luật nào đó của khách hàng
2. Phạm vi thu thập thông tin
Website www.vnbuyerguide.com sử dụng thông tin Khách hàng cung cấp để:
3. Thời gian lưu trữ thông tin
Công Ty TNHH TM Và DV Kiến Hào Việt Nam sẽ lưu trữ các thông tin cá nhân do khách hàng cung cấp trên các hệ thống nội bộ của chúng tôi trong quá trình cung cấp dịch vụ cho khách hàng hoặc khi khách hàng có yêu cầu hủy thông tin đã cấp.
- Tên doanh nghiệp: Công Ty TNHH TM Và DV Kiến Hào Việt Nam
- Số điện thoại: 028 38 298 298
– Trụ sở chính: 14/18 Đào Duy Anh, P.09, Q.Phú Nhuận, TP.HCM, Việt Nam
Nếu quý khách có bất cứ về yêu cầu nào về việc tiếp cận và chỉnh sửa thông tin cá nhân đã cung cấp, quý khách có thể:
- Gọi điện trực tiếp về số điện thoại: 028 38 298 298
- Gửi mail: vipbook1688@gmail.com
- Thông tin cá nhân của thành viên trên website vnbuyerguide.com được cam kết bảo mật tuyệt đối theo chính sách bảo vệ thông tin cá nhân của Kiến Hào Việt Nam. Việc thu thập và sử dụng thông tin của mỗi khách hàng chỉ được thực hiện khi có sự đồng ý của khách hàng đó trừ những trường hợp pháp luật có quy định khác.
- Không sử dụng, không chuyển giao, cung cấp hay tiết lộ cho bên thứ 3 nào về thông tin cá nhân của khách hàng khi không có sự cho phép đồng ý từ khách hàng.
- Trong trường hợp máy chủ lưu trữ thông tin bị hacker tấn công dẫn đến mất mát dữ liệu cá nhân thành viên, Kiến Hào Việt Nam sẽ có trách nhiệm thông báo vụ việc cho cơ quan chức năng điều tra xử lý kịp thời và thông báo cho thành viên được biết.
Ban quản lý Kiến Hào Việt Nam không chịu trách nhiệm cũng như không giải quyết mọi khiếu nại có liên quan đến quyền lợi của khách hàng đó nếu xét thấy tất cả thông tin cá nhân của khách hàng đó cung cấp là không chính xác.
STT | Tên Quốc Gia | Dân số | Xếp hạng | Diện tích đất (Km²) |
---|---|---|---|---|
1 | Ấn độ | 1.435.173.205 | 1 | 2.972.892 |
2 | Trung Quốc | 1.425.425.088 | 2 | 9.390.784 |
3 | Mỹ | 340.905.264 | 3 | 9.155.898 |
4 | Indonesia | 278.665.604 | 4 | 1.812.108 |
5 | Pakistan | 242.845.364 | 5 | 770.998 |
6 | Nigeria | 226.486.800 | 6 | 910.802 |
7 | Brazil | 217.031.890 | 7 | 8.349.320 |
8 | Bangladesh | 173.832.574 | 8 | 130.172 |
9 | Nước Nga | 144.200.727 | 9 | 16.299.981 |
10 | Mexico | 128.923.460 | 10 | 1.943.082 |
11 | Ethiopia | 128.121.659 | 11 | 999.541 |
12 | Nhật Bản | 122.963.095 | 12 | 364.571 |
13 | Philippines | 118.226.659 | 13 | 298.192 |
14 | Ai Cập | 113.599.408 | 14 | 995.560 |
15 | CH Dân chủ Congo | 103.943.640 | 15 | 2.264.847 |
16 | Việt Nam | 103.103.081 | 16 | 331.690 |
17 | Iran | 89.491.267 | 17 | 1.630.207 |
18 | Thổ Nhĩ Kỳ | 86.038.031 | 18 | 769.295 |
19 | Nước Đức | 83.273.435 | 19 | 348.520 |
20 | Thailand | 71.843.528 | 20 | 510.844 |
21 | Tanzania | 68.427.516 | 21 | 885.321 |
22 | Anh Quốc | 67.849.467 | 22 | 241.959 |
23 | Pháp | 64.819.405 | 23 | 547.571 |
24 | Nam Phi | 60.719.029 | 24 | 1.213.662 |
25 | Ý | 58.783.770 | 25 | 294.152 |
26 | Kenya | 55.651.682 | 26 | 569.295 |
27 | Myanmar | 54.772.426 | 27 | 653.407 |
28 | Colombia | 52.212.831 | 28 | 1.108.301 |
29 | Hàn Quốc | 51.763.022 | 29 | 97.235 |
30 | Uganda | 49.255.353 | 30 | 199.816 |
31 | Sudan | 48.732.939 | 31 | 1.767.191 |
32 | Tây Ban Nha | 47.496.515 | 32 | 498.535 |
33 | Iraq | 46.013.826 | 33 | 434.077 |
34 | Algeria | 45.942.495 | 34 | 2.375.056 |
35 | Argentina | 45.916.363 | 35 | 2.740.455 |
36 | Afghanistan | 42.805.599 | 36 | 653.032 |
37 | Ba Lan | 40.622.622 | 37 | 306.295 |
38 | Canada | 38.944.105 | 38 | 9.071.595 |
39 | Morocco | 38.025.550 | 39 | 446.373 |
40 | Ukraine | 37.344.502 | 40 | 579.537 |
41 | Angola | 37.244.124 | 41 | 1.247.872 |
42 | Ả Rập Xê Út | 37.211.296 | 42 | 2.143.865 |
43 | Uzbekistan | 35.418.588 | 43 | 425.568 |
44 | Yemen | 34.834.423 | 44 | 528.415 |
45 | Malaysia | 34.491.236 | 45 | 328.543 |
46 | Ghana | 34.449.398 | 46 | 227.544 |
47 | Mozambique | 34.377.338 | 47 | 785.556 |
48 | Peru | 32.932.298 | 48 | 1.281.219 |
49 | Nepal | 31.068.985 | 49 | 143.322 |
50 | Madagascar | 30.693.178 | 50 | 582.145 |
51 | Bờ Biển Ngà | 29.237.756 | 51 | 318.115 |
52 | Venezuela | 29.117.891 | 52 | 882.881 |
53 | Cameroon | 29.020.451 | 53 | 472.814 |
54 | Niger | 27.720.332 | 54 | 1.263.127 |
55 | Nước Úc | 26.569.250 | 55 | 7.596.666 |
56 | Triều Tiên | 26.202.645 | 56 | 120.387 |
57 | Đài Loan | 23.936.821 | 57 | 36.193 |
58 | Syria | 23.786.879 | 58 | 183.616 |
59 | Mali | 23.654.352 | 59 | 1.217.103 |
60 | Burkina Faso | 23.545.547 | 60 | 273.623 |
61 | Sri Lanka | 21.921.410 | 61 | 62.702 |
62 | Malawi | 21.204.772 | 62 | 94.264 |
63 | Zambia | 20.852.100 | 63 | 742.993 |
64 | Romania | 19.756.058 | 64 | 230.080 |
65 | Chile | 19.644.265 | 65 | 743.109 |
66 | Kazakhstan | 19.305.993 | 66 | 2.705.361 |
67 | TChad | 18.563.764 | 67 | 1.260.586 |
68 | Somalia | 18.424.844 | 68 | 625.933 |
69 | Ecuador | 18.283.859 | 69 | 248.264 |
70 | Guatemala | 18.225.124 | 70 | 107.153 |
71 | Senegal | 17.992.117 | 71 | 192.463 |
72 | Hà Lan | 17.644.798 | 72 | 33.717 |
73 | Campuchia | 17.033.835 | 73 | 176.446 |
74 | Zimbabwe | 16.843.437 | 74 | 386.606 |
75 | Rwanda | 14.254.623 | 75 | 24.668 |
76 | Benin | 13.896.251 | 76 | 112.795 |
77 | Burundi | 13.414.917 | 77 | 25.678 |
78 | Tunisia | 12.511.750 | 78 | 155.399 |
79 | Bolivia | 12.478.448 | 79 | 1.078.060 |
80 | Haiti | 11.795.841 | 80 | 27.561 |
81 | Nước Bỉ | 11.701.001 | 81 | 30.277 |
82 | Cộng hòa Dominica | 11.383.663 | 82 | 48.315 |
83 | Jordan | 11.360.963 | 83 | 88.749 |
84 | Cuba | 11.184.528 | 84 | 106.476 |
85 | Nam Sudan | 11.182.838 | 85 | 612.184 |
86 | Honduras | 10.676.889 | 86 | 111.878 |
87 | Thụy Điển | 10.642.978 | 87 | 410.494 |
88 | Cộng hòa Séc | 10.499.509 | 88 | 77.219 |
89 | Azerbaijan | 10.437.746 | 89 | 82.650 |
90 | Papua New Guinea | 10.423.153 | 90 | 452.100 |
91 | Guinea | 10.423.153 | 91 | 245.676 |
92 | Hy Lạp | 10.322.009 | 92 | 128.919 |
93 | Tajikistan | 10.238.060 | 93 | 140.056 |
94 | Bồ Đào Nha | 10.235.437 | 94 | 91.595 |
95 | Hungary | 10.075.703 | 95 | 90.519 |
96 | Ả Rập thống nhất | 9.554.573 | 96 | 83.637 |
97 | Belarus | 9.476.568 | 97 | 203.000 |
98 | Israel | 9.243.293 | 98 | 21.639 |
99 | Togo | 9.157.217 | 99 | 54.404 |
100 | Nước Áo | 8.968.039 | 100 | 82.400 |
101 | Sierra Leone | 8.884.431 | 101 | 72.463 |
102 | Thụy Sĩ | 8.824.140 | 102 | 39.507 |
103 | Lào | 7.685.513 | 103 | 230.612 |
104 | Hong Kong - Trung Quốc | 7.494.153 | 104 | 1.050 |
105 | Serbia | 7.123.083 | 105 | 87.428 |
106 | Nicaragua | 7.094.587 | 106 | 120.353 |
107 | Libya | 6.926.251 | 107 | 1.758.378 |
108 | Paraguay | 6.904.372 | 108 | 397.954 |
109 | Kyrgyzstan | 6.787.774 | 109 | 191.548 |
110 | Bulgaria | 6.653.205 | 110 | 108.529 |
111 | Turkmenistan | 6.557.085 | 111 | 468.851 |
112 | El Salvador | 6.380.604 | 112 | 20.723 |
113 | Cộng hòa Congo | 6.175.633 | 113 | 341.079 |
114 | Singapore | 6.033.692 | 114 | 700 |
115 | Đan Mạch | 5.925.290 | 115 | 42.437 |
116 | Cộng hòa Trung Phi | 5.829.276 | 116 | 624.812 |
117 | Slovakia | 5.749.032 | 117 | 48.091 |
118 | Phần Lan | 5.547.678 | 118 | 303.511 |
119 | Nauy | 5.494.398 | 119 | 366.108 |
120 | Liberia | 5.477.599 | 120 | 96.351 |
121 | Palestine | 5.433.026 | 121 | 6.020 |
122 | Lebanon | 5.286.279 | 122 | 10.229 |
123 | New Zealand | 5.249.134 | 123 | 263.884 |
124 | Costa Rica | 5.229.426 | 124 | 51.075 |
125 | Ireland | 5.073.201 | 125 | 68.918 |
126 | Mauritania | 4.928.393 | 126 | 1.041.616 |
127 | Oman | 4.678.942 | 127 | 310.298 |
128 | Panama | 4.498.001 | 128 | 74.309 |
129 | Kuwait | 4.329.813 | 129 | 17.817 |
130 | Croatia | 3.997.633 | 130 | 55.960 |
131 | Eritrea | 3.783.239 | 131 | 100.975 |
132 | Georgia | 3.722.858 | 132 | 69.455 |
133 | Mông Cổ | 3.470.393 | 133 | 1.582.339 |
134 | Uruguay | 3.423.212 | 134 | 174.826 |
135 | Moldova | 3.382.740 | 135 | 32.844 |
136 | Puerto Rico | 3.264.555 | 136 | 8.869 |
137 | Bosnia và Herzegovina | 3.202.586 | 137 | 50.967 |
138 | Lithuania | 2.829.219 | 138 | 62.638 |
139 | Albania | 2.829.219 | 139 | 27.393 |
140 | Jamaica | 2.825.140 | 140 | 10.828 |
141 | Gambia | 2.807.445 | 141 | 10.118 |
142 | Armenia | 2.777.794 | 142 | 28.467 |
143 | Qatar | 2.726.758 | 143 | 11.608 |
144 | Botswana | 2.697.498 | 144 | 561.907 |
145 | Namibia | 2.624.966 | 145 | 810.962 |
146 | Gabon | 2.460.535 | 146 | 259.286 |
147 | Lesotho | 2.343.185 | 147 | 30.341 |
148 | Guinea-Bissau | 2.173.994 | 148 | 28.102 |
149 | Slovenia | 2.119.320 | 149 | 20.150 |
150 | Cộng hòa Macedonia | 2.084.194 | 150 | 25.224 |
151 | Latvia | 1.820.195 | 151 | 62.285 |
152 | Trinidad và Tobago | 1.536.574 | 152 | 5.130 |
153 | Bahrain | 1.492.134 | 153 | 760 |
154 | Đông Timo | 1.370.228 | 154 | 14.862 |
155 | Guinea Xích Đạo | 1.359.869 | 155 | 28.051 |
156 | Estonia | 1.320.905 | 156 | 45.336 |
157 | Mauritius | 1.301.267 | 157 | 2.040 |
158 | Eswatini | 1.216.442 | 158 | 17.364 |
159 | Cộng hòa Síp | 1.198.352 | 159 | 9.243 |
160 | Djibouti | 985.588 | 160 | 23.186 |
161 | Fiji | 918.708 | 161 | 18.280 |
162 | Réunion | 889.884 | 162 | 2.500 |
163 | Comoros | 850.813 | 163 | 1.861 |
164 | Bhutan | 826.156 | 164 | 38.063 |
165 | Thành Vatican | 799.000 | 165 | 1 |
166 | Guyana | 786.487 | 166 | 197.592 |
167 | Mỹ La-tinh | 670.489 | 167 | 21.069 |
168 | Ma Cao | 642.012 | 168 | 30 |
169 | Quần đảo Solomon | 635.168 | 169 | 27.100 |
170 | Montenegro | 629.354 | 170 | 13.436 |
171 | Luxembourg | 596.939 | 171 | 2.590 |
172 | Tây Sahara | 582.364 | 172 | 265.548 |
173 | Suriname | 573.061 | 173 | 156.460 |
174 | Cabo Verde | 560.313 | 174 | 4.029 |
175 | Maldives | 451.680 | 175 | 300 |
176 | Guadeloupe | 448.800 | 176 | 1.690 |
177 | Brunei | 439.297 | 177 | 5.269 |
178 | Malta | 433.237 | 178 | 320 |
179 | Bahamas | 403.069 | 179 | 10.018 |
180 | Belize | 390.190 | 180 | 22.791 |
181 | Martinique | 385.319 | 181 | 1.060 |
182 | Iceland | 340.546 | 182 | 100.539 |
183 | Guiana thuộc Pháp | 296.811 | 183 | 81.085 |
184 | Polynésie thuộc Pháp | 288.487 | 184 | 3.659 |
185 | Vanuatu | 287.975 | 185 | 12.183 |
186 | Barbados | 287.006 | 186 | 430 |
187 | New Caledonia | 283.351 | 187 | 18.249 |
188 | Mayotte | 266.345 | 188 | 375 |
189 | Sao Tome và Principe | 213.356 | 189 | 960 |
190 | Samoa | 198.900 | 190 | 2.831 |
191 | Saint Lucia | 180.450 | 191 | 610 |
192 | Guam | 167.234 | 192 | 540 |
193 | Quần đảo Eo biển | 166.822 | 193 | 190 |
194 | Curaçao | 162.542 | 194 | 444 |
195 | Kiribati | 120.414 | 195 | 810 |
196 | Saint Vincent và Grenadines | 110.487 | 196 | 390 |
197 | Tonga | 110.033 | 197 | 70 |
198 | Grenada | 108.823 | 198 | 340 |
199 | Micronesia | 106.978 | 199 | 700 |
200 | Aruba | 106.051 | 200 | 180 |
201 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 104.909 | 201 | 350 |
202 | Antigua và Barbuda | 104.079 | 202 | 440 |
203 | Seychelles | 95.699 | 203 | 460 |
204 | Đảo Man | 85.365 | 204 | 570 |
205 | Andorra | 77.071 | 205 | 470 |
206 | Dominica | 74.678 | 206 | 750 |
207 | Quần đảo Cayman | 63.125 | 207 | 240 |
208 | Bermuda | 60.835 | 208 | 50 |
209 | Greenland | 56.672 | 209 | 561.960 |
210 | Saint Kitts và Nevis | 56.343 | 210 | 260 |
211 | Samoa thuộc Mỹ | 55.727 | 211 | 200 |
212 | Quần đảo Bắc Mariana | 55.246 | 212 | 460 |
213 | Quần đảo Marshall | 53.211 | 213 | 180 |
214 | Quần đảo Faroe | 49.691 | 214 | 1.394 |
215 | Sint Maarten | 40.937 | 215 | 34 |
216 | Monaco | 39.101 | 216 | 2 |
217 | Liechtenstein | 38.402 | 217 | 160 |
218 | Quần đảo Turks và Caicos | 36.458 | 218 | 951 |
219 | Gibraltar | 34.878 | 219 | 10 |
220 | San Marino | 33.682 | 220 | 60 |
221 | Quần đảo Virgin thuộc Anh | 32.204 | 221 | 150 |
222 | Palau | 22.204 | 222 | 460 |
223 | Quần đảo Cook | 17.462 | 223 | 240 |
224 | Anguilla | 15.173 | 224 | 90 |
225 | Quần đảo Wallis và Futuna | 11.617 | 225 | 140 |
226 | Tuvalu | 11.392 | 226 | 30 |
227 | Nauru | 11.260 | 227 | 20 |
228 | THẾ GIỚI | 7.800 | 228 | 0 |
229 | Saint Pierre và Miquelon | 6.375 | 229 | 230 |
230 | Montserrat | 5.220 | 230 | 100 |
231 | Châu Á | 4.743 | 231 | 44.580 |
232 | Saint Helena | 4.096 | 232 | 392 |
233 | Quần đảo Falkland | 2.921 | 233 | 14.560 |
234 | Niue | 1.628 | 234 | 260 |
235 | Tokelau | 1.340 | 235 | 10 |
236 | Châu Âu | 746 | 236 | 0 |
237 | Caribe thuộc Hà Lan | 0 | 237 | 328 |